Retention Report

Là trang thông kê các chỉ số Retention tương tứng với từng A/B Test

  • Khi chúng ta muốn kiểm tra xem Retention tương ứng với từng tệp User A, B để xem chúng có sự thay đổi như thế nào.

  • Giả sử chọn tệp A làm Baseline, và tệp B là những user nhận được các config mới và chúng ta muốn xem tệp B có đạt kỳ vọng với những sự thay đổi, so với tệp A hay không.

1. Menu

  • GSM ⇒ A/B Test = > Retention Report

2. Giải thích tính năng

2.1 A/B Test Types (1)

  • Vùng khoanh đỏ 1

  • Đây là danh sách các nhãn A/B Test mà phía game đẩy lên, tương ứng với Tệp user

  • Trong toàn bộ vòng đời, cứ có nhãn nào thì sẽ được liệt kê hết ở đây

  • Chọn các nhãn để đưa vào thống kê so sánh

2.2 Install Channel (2)

  • Vùng khoanh đỏ 2

  • Đây là các kênh quảng cáo user cài đặt game, dữ liệu này được lấy từ Adjust và liên kết với GSM

  • Bạn có thể lựa chọn các kênh quảng cáo để thêm các tiêu chí lọc

2.3 Range Date (3)

  • Vùng khoanh đỏ 3

  • Khoảng thời gian để tìm kiếm dữ liệu

  • Số ngày Retention sẽ phụ thuộc vào khoảng thời gian lựa chọn.

  • Ví dụ: Nếu chọn 7 ngày thì chỉ có retention từ D0-> D6

2.4 Vùng dữ liệu

  • Vùng khoanh đỏ 4

  • Là nơi tổng hợp dữ liệu từ các điều kiện lọc ở phần trên

  • Trong đó:

    • Retention là tỉ lệ retention trung bình tương ứng với các D (ở các cột D1, D3, D7...)

    • Total Sessions là số phiên chơi trung bình tương ứng với Retention. (Ví dụ trong hình: là số phiên chơi trung bình của các D7 của user)

    • Total Playtime là số thời gian chơi trung bình 1 ngày của user tương ứng với Retention.

    • Total RPI (Total Revenue per install): là tổng số doanh thu trung bình của 1 user tương ứng với Retention

    • Số phần % (xanh, đỏ) ở cột adFullB là thể hiện tỉ lệ tăng giảm chỉ số của tệp B so với tệp A

  • Ví dụ: Total Sessions D7 từ ngày 6/5/2025 đến 20/05/2025

    • Như vậy các ngày có D7 là từ ngày 6-13/5/2025 (Tổng có 8 ngày có D7)

    • Lấy tổng số phiên chơi trung bình ở D7 của các ngày sau đó chia cho 8

Last updated